1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tiềm lực quân sự Liên bang Nga (phần 4)

Chủ đề trong 'Kỹ thuật quân sự nước ngoài' bởi steppy, 14/02/2010.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. cratos

    cratos Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    29/11/2010
    Bài viết:
    489
    Đã được thích:
    1
    Chắc ông tướng đó hối hận vì đã để đứa con trai duy nhất chết trong một cuộc chiến vô nghĩa, mà sau đó cả khối XHCN Đông Âu sụp đổ =((
    -----------------------------Tự động gộp Reply ---------------------------
    Thôi chúng ta tạm gác lại bộ phim chân thực về cuộc vệ quốc của nhân dân Gru, đến với tình hình mua sắm võ trang của bác Nga nào :D

    NATO: Nga không nên lãng phí tiền mua vũ khí mới
    VIT - Tổng thư ký NATO hôm 05/7 tuyên bố, Nga không nên tìm kiếm các loại vũ khí mới để đáp trả những đe dọa không tồn tại từ phương Tây, và sẽ là tốt hơn nếu Nga dành số tiền này vào phát triển kinh tế - xã hội.
    “Không may thay, tôi đã có tuyên bố chính thức rằng Nga có thể cân nhắc chi hàng tỷ rub mua hệ thống vũ khí tấn công để nhắm tới phương Tây”, Tổng thư ký NATO Anders Fogh Rasmussen cho biết.

    “Cho phép tôi nói thẳng thắn rằng: kiểu tuyên bố này là không cần thiết. Bởi vì Nga không bị phương Tây đe dọa. Kiểu đầu tư này là lãng phí tiền bạc. Bởi vì tốt hơn nên dành số tiền này cho phát triển kinh tế, hiện đại hóa và tạo việc làm”, ông phát biểu tại Học viện Hải quân Kuznetsov ở St. Petersburg.

    Tuyên bố trên đưa ra một ngày sau cuộc họp của Hội đồng Nga – NATO tại thành phố Sochi của Nga. Cuộc họp của Hội đồng Nga – NATO tập trung vào việc thành lập hệ thống phòng thủ tên lửa châu Âu và các cơ hội hợp tác giữa Nga và NATO về vấn đề này.

    Ngoại trưởng Nga Sergei Lavrov thừa nhận sau cuộc hội đàm rằng NATO sẽ không nhất trí về đề xuất của Nga đối với hệ thống phòng thủ tên lửa khu vực tại châu Âu. Khối đồng minh NATO cho rằng cần phải có hai hệ thống phòng thủ tên lửa độc lập có thể trao đổi thông tin với nhau.

    Nga và NATO đã nhất trí hợp tác về hệ thống phòng thủ tên lửa châu Âu tại Hội nghị thượng đỉnh Lisbon vào tháng 11/2010. Theo đề xuất do Tổng thống Nga Dmitry Medvedev đưa ra, Nga sẽ chịu trách nhiệm việc bắn hạ tên lửa nhằm vào các thành viên NATO nhưng bay qua không phận hoặc khu vực của Nga, và các quốc gia thành viên NATO cam kết bảo vệ Nga bằng cách thức tương tự.

    NATO cũng từ chối cung cấp những đảm bảo về pháp lý rằng tên lửa của họ sẽ không trực tiếp chống lại Nga – điều mà Moscow cho là cách duy nhất để ngăn chặn cuộc chạy đua vũ trang mới.

    Nga cũng dọa sẽ rút khỏi hiệp ước START mới về việc cắt giảm kho vũ khí hạt nhân của Mỹ và Nga nhằm phản ứng lại quan điểm của NATO, cũng như thiết lập một hệ thống phòng thủ trên không mới và tăng cường khả năng tấn công của họ tại các khu vực biên giới phía Tây để ngăn chặn đe dọa tên lửa.

    Tổng thư ký NATO cam kết tiếp tục đối thoại với Nga về vấn đề này và nghiên cứu những nền tảng chung để “tăng cường sự minh bạch” và “tạo niềm tin lớn hơn”.

    Nga hay Tàu đều phải học Âu Mỹ cách chi tiêu quản lí tiền bạc, vừa đánh đông dẹp bắc, lại vừa an dân trị quốc :x
  2. TuanRussia

    TuanRussia Thành viên gắn bó với ttvnol.com

    Tham gia ngày:
    16/07/2008
    Bài viết:
    629
    Đã được thích:
    626
    Ưh, cứ hỏi Hy Lạp, Bồ Đào Nha, Ireland, sắp tới là Ý là biết ngay :D.

    Hết tháng 8 mà Mẽo không giải quyết xong cái trần nợ công thì cũng vợ hụi :D. Chưa biết ai phải học ai ;)
  3. start123456

    start123456 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    11/10/2005
    Bài viết:
    879
    Đã được thích:
    199

    Thế hệ thống phòng thủ tên lửa đề làm gi?:D
    Bọn khủ.ng bố nó có mấy trái tên lửa mà bắn, cần gì đổ hàng tỉ đô vào đó.
    Máy bay thế hệ thứ 5 làm gì? vì khủ.ng bố cũng không có gì chống nó. Chế ra F22 mà đâu dùng đánh Lybia.
    Mỹ mà từ bỏ F22, F35, hệ thống phòng thủ tên lửa, thì ai chế mấy cái bom hạt nhân làm gì :))
  4. cratos

    cratos Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    29/11/2010
    Bài viết:
    489
    Đã được thích:
    1
    hê hê tổng pêu pồ mấy nước đó + lại cũng ko bằng hơn 400 trăm triệu dân sống dưới mức nghèo khổ 3 shịp nhể ;))

    thế bác ko xem đoạn cuối, có phỏng vấn cả đống thân nhân các nạn nhân đấy hay sao ???? họ đâu có rãnh time bỏ cầy kấy ruộng vường (bên đó chắc trồng rau xà lách với lúa mì [:D]) để đi đến tận trường quay tưởng tượng ra nhà mình có bao nhiêu người bị hiếp giết chết đâu bác ! cũng chẳng có ông đạo diễn khoa học giả tưởng, hoặc phim kinh dị nào nghĩ ra được mấy tình tiết rùng rợn như vầy
  5. bunny121

    bunny121 Thành viên gắn bó với ttvnol.com

    Tham gia ngày:
    24/08/2008
    Bài viết:
    2.609
    Đã được thích:
    1.014
    phim này được chính phủ Gruzia trả tiền, có thể tìm trên mạng mà đọc, còn gì muốn nói nữa không ?
  6. maxttien

    maxttien Thành viên gắn bó với ttvnol.com

    Tham gia ngày:
    07/05/2011
    Bài viết:
    3.453
    Đã được thích:
    1.222
    thế sao lúc còn đang chiến trận có cả giám sát viên EU không thấy chú nào đưa tin giờ lại đi làm cái phim vớ vẩn
  7. hoangkeo5

    hoangkeo5 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    28/07/2009
    Bài viết:
    2.057
    Đã được thích:
    2
    Bác nào pro-Nga cho em biết cái khí cầu cảnh báo sớm loại Nga sản xuất bán cho Tung cẩu này tên gì thế ?

    [​IMG] [​IMG]


    [​IMG] [​IMG]

    [​IMG] [​IMG]

    [​IMG] [​IMG]
  8. kuyomuko

    kuyomuko Thành viên gắn bó với ttvnol.com

    Tham gia ngày:
    21/04/2011
    Bài viết:
    19.987
    Đã được thích:
    29.076
    Hệ thống chụp không ảnh toàn cầu Yantar-4KS1 của Nga này. Các pro Nga dạo này yếu quá không tôn vinh được gì cho đất mẹ cả, phụ các cậu 1 tay vậy nhé

    http://www.astronautix.com/craft/yanr4ks1.htm

    Yantar-4KS1 Chronology


    • Council of Chief Designers reconsiders Yantar Soviet reconnsat designs - . Nation: USSR. Spacecraft: Yantar-2K; Yantar-4K1; Yantar-4K2; Orlets-1; Orlets-2; Yantar-6K; Yantar-6KS; Yantar-4KS1. Flight trials of the Yantar-2K indicated the satellite was not capable of providing strategic warning of attack. The planned Yantar-6K series, in development since 1969, were overweight and behind schedule. A meeting of the Council of Chief Designers at TsSKB reviewed alternative approaches. It was decided that three variants of the Yantar-2K were to be developed, one of them the high resolution Yantar-4K.
    1982 December 28 - . 12:00 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U.
    • Cosmos 1426 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 69.00 days. Decay Date: 1983-03-05 . USAF Sat Cat: 13745 . COSPAR: 1982-120A. Apogee: 384 km (238 mi). Perigee: 200 km (120 mi). Inclination: 50.6000 deg. Period: 90.40 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1984 May 14 - . 14:00 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 1552 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 173.00 days. Decay Date: 1984-11-03 . USAF Sat Cat: 14971 . COSPAR: 1984-045A. Apogee: 320 km (190 mi). Perigee: 180 km (110 mi). Inclination: 64.9000 deg. Period: 89.50 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1985 March 25 - . 10:00 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 1643 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 207.00 days. Decay Date: 1985-10-18 . USAF Sat Cat: 15634 . COSPAR: 1985-026A. Apogee: 276 km (171 mi). Perigee: 182 km (113 mi). Inclination: 64.8000 deg. Period: 89.10 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1986 February 7 - . 08:45 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 1731 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 238.00 days. Decay Date: 1986-10-03 . USAF Sat Cat: 16589 . COSPAR: 1986-013A. Apogee: 263 km (163 mi). Perigee: 233 km (144 mi). Inclination: 64.7000 deg. Period: 89.50 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1986 August 6 - . 13:30 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 1770 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 180.00 days. Decay Date: 1987-02-02 . USAF Sat Cat: 16897 . COSPAR: 1986-060A. Apogee: 292 km (181 mi). Perigee: 234 km (145 mi). Inclination: 64.7000 deg. Period: 89.80 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1986 December 26 - . 11:00 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 1810 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 259.00 days. Decay Date: 1987-09-11 . USAF Sat Cat: 17262 . COSPAR: 1986-102A. Apogee: 275 km (170 mi). Perigee: 224 km (139 mi). Inclination: 64.7000 deg. Period: 89.50 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1987 April 16 - . 06:18 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 1836 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 230.00 days. Decay Date: 1987-12-02 . USAF Sat Cat: 17876 . COSPAR: 1987-033A. Apogee: 289 km (179 mi). Perigee: 236 km (146 mi). Inclination: 64.8000 deg. Period: 89.80 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1987 September 11 - . 02:06 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 1881 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 201.00 days. Decay Date: 1988-03-30 . USAF Sat Cat: 18343 . COSPAR: 1987-076A. Apogee: 294 km (182 mi). Perigee: 228 km (141 mi). Inclination: 64.7000 deg. Period: 89.70 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1988 March 30 - . 12:00 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 1936 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 49.00 days. Decay Date: 1988-05-18 . USAF Sat Cat: 19015 . COSPAR: 1988-027A. Apogee: 266 km (165 mi). Perigee: 182 km (113 mi). Inclination: 64.8000 deg. Period: 89.00 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1988 July 9 - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2. FAILURE: Failure. Failed Stage: U.
    1988 November 11 - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2. FAILURE: Failure. Failed Stage: U.
    1989 March 23 - . 12:25 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 2007 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 180.00 days. Decay Date: 1989-09-22 . USAF Sat Cat: 19900 . COSPAR: 1989-024A. Apogee: 262 km (162 mi). Perigee: 224 km (139 mi). Inclination: 64.7000 deg. Period: 89.40 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1989 November 17 - . 10:50 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 2049 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 214.00 days. Decay Date: 1990-06-19 . USAF Sat Cat: 20320 . COSPAR: 1989-088A. Apogee: 251 km (155 mi). Perigee: 232 km (144 mi). Inclination: 64.8000 deg. Period: 89.30 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1990 April 13 - . 18:53 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U.
    • Cosmos 2072 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 225.00 days. Decay Date: 1990-11-21 . USAF Sat Cat: 20568 . COSPAR: 1990-033A. Apogee: 270 km (160 mi). Perigee: 232 km (144 mi). Inclination: 64.7000 deg. Period: 89.50 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1990 December 21 - . 06:20 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. Launch Pad: LC1 or LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 2113 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 172.00 days. Decay Date: 1991-06-11 . USAF Sat Cat: 21026 . COSPAR: 1990-113A. Apogee: 261 km (162 mi). Perigee: 225 km (139 mi). Inclination: 64.8000 deg. Period: 89.40 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1991 July 10 - . 14:00 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 2153 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: USSR. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 247.00 days. Decay Date: 1992-03-13 . USAF Sat Cat: 21560 . COSPAR: 1991-049A. Apogee: 267 km (165 mi). Perigee: 182 km (113 mi). Inclination: 64.9000 deg. Period: 89.00 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1992 April 8 - . 12:20 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 2183 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: Russia. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 314.00 days. Decay Date: 1993-02-16 . USAF Sat Cat: 21928 . COSPAR: 1992-018A. Apogee: 289 km (179 mi). Perigee: 237 km (147 mi). Inclination: 64.9000 deg. Period: 89.80 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1992 December 9 - . 11:25 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 2223 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: Russia. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 372.00 days. Decay Date: 1993-12-16 . USAF Sat Cat: 22260 . COSPAR: 1992-087A. Apogee: 271 km (168 mi). Perigee: 238 km (147 mi). Inclination: 64.6000 deg. Period: 89.60 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1993 November 5 - . 08:25 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 2267 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: Russia. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 418.00 days. Decay Date: 1994-12-28 . USAF Sat Cat: 22904 . COSPAR: 1993-071A. Apogee: 281 km (174 mi). Perigee: 228 km (141 mi). Inclination: 70.4000 deg. Period: 89.60 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1994 April 28 - . 17:14 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 2280 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: Russia. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 316.00 days. Decay Date: 1995-03-10 . USAF Sat Cat: 23095 . COSPAR: 1994-025A. Apogee: 283 km (175 mi). Perigee: 233 km (144 mi). Inclination: 70.4000 deg. Period: 89.70 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1994 December 29 - . 11:30 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U2.
    • Cosmos 2305 - . Mass: 6,600 kg (14,500 lb). Nation: Russia. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 354.00 days. Decay Date: 1995-12-18 . USAF Sat Cat: 23453 . COSPAR: 1994-088A. Apogee: 288 km (178 mi). Perigee: 231 km (143 mi). Inclination: 64.9000 deg. Period: 89.70 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1995 September 29 - . 04:25 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U.
    • Cosmos 2320 - . Mass: 7,000 kg (15,400 lb). Nation: Russia. Agency: MOM. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Duration: 365.00 days. Decay Date: 1996-09-28 . USAF Sat Cat: 23674 . COSPAR: 1995-051A. Apogee: 372 km (231 mi). Perigee: 235 km (146 mi). Inclination: 64.9000 deg. Period: 89.30 min. Summary: Photo/digital surveillance..
    1998 June 25 - . 14:00 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC31. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U.
    • Cosmos 2359 - . Nation: Russia. Agency: MO. Manufacturer: Kozlov. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Decay Date: 1999-07-12 . USAF Sat Cat: 25376 . COSPAR: 1998-039A. Apogee: 300 km (180 mi). Perigee: 239 km (148 mi). Inclination: 64.9000 deg. Period: 89.90 min. Summary: Photo/digital surveillance. Entered an initial 170 x 290 km x 64.9 deg initial orbit. It manoeuvred to its operational orbit of 240 x 302 km x 64.9 deg on June 27..
    2000 May 3 - . 13:25 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U. LV Configuration: Soyuz 11A511U A15000-649.
    • Cosmos 2370 - . Payload: Neman. Mass: 6,700 kg (14,700 lb). Nation: Russia. Agency: MO. Manufacturer: Kozlov. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. Decay Date: 2001-05-03 . USAF Sat Cat: 26354 . COSPAR: 2000-023A. Apogee: 312 km (194 mi). Perigee: 244 km (152 mi). Inclination: 64.7252 deg. Period: 90.00 min. Military Observation. Advanced imaging reconnaissance satellite. Relays digital imagery to earth via geostationary comsats. The last such satellite, Cosmos 2359, reentered in July 1999 after one year in orbit. The Soyuz-U launcher placed it in a 183 x 277 km x 64.8 deg initial orbit; it raised altitude to 240 x 300 km about 24 hr after launch.
    2006 June 15 - . 08:00 GMT - . Launch Site: Baikonur. Launch Complex: Baikonur LC1. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U. LV Configuration: Soyuz-U 096.
    • Resurs DK-1 - . Mass: 7,250 kg (15,980 lb). Nation: Russia. Agency: RAKA. Manufacturer: Kozlov. Class: Earth. Type: Earth resources satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. USAF Sat Cat: 29228 . COSPAR: 2006-021A. Apogee: 585 km (363 mi). Perigee: 355 km (220 mi). Inclination: 69.9000 deg. Period: 94.00 min. Civilian remote sensing satellite with a one-meter-resolution-class Geoton-1 camera payload.that relayed its data to the ground via a digital link. It was based on the Terilen/Neman class military reconnaissance satellite in use since the 1980s, using the Yantar satellite bus.
    2008 July 26 - . 18:31 GMT - . Launch Site: Plesetsk. Launch Complex: Plesetsk LC43/4. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz-2-1B.
    • Cosmos 2441 - . Nation: Russia. Agency: KVR. Class: Surveillance. Type: Military surveillance satellite. Spacecraft: Yantar-4KS1. USAF Sat Cat: 33272 . COSPAR: 2008-037A. Apogee: 735 km (456 mi). Perigee: 711 km (441 mi). Inclination: 98.3000 deg. Period: 99.20 min. First in the Persona series of Russian military imaging reconnaisance satellites. The initial orbit was 195 x 726 km x 98.3 deg. The spacecraft maneuvered itself into its operational sun-synchronous orbit on 31 July. Reportedly the satellite married the Yantar electro-optical bus with subsystems developed for the abandoned Arkon-1 reconnsaisance satellite.
    2009 November 20 - . 10:44 GMT - . Launch Site: Plesetsk. LV Family: R-7. Launch Vehicle: Soyuz 11A511U.
    • Cosmos 2455 - . Payload: Lotos-S. Nation: Russia. Agency: KVR. Spacecraft: Yantar-4KS1. USAF Sat Cat: 36095 . COSPAR: 2009-063A. Apogee: 908 km (564 mi). Perigee: 902 km (560 mi). Inclination: 67.2000 deg. Period: 103.10 min. First Lotos-S electronic intelligence satellite, built by TsSKB-Progress, Samara and KB Arsenal, Saint Petersburg, using the same bus as the Resurs-DK optical remote sensing satellites. Maneuvered from an initial orbit of 199 km x 904 km x 67.2 deg to operational orbit of 903 km x 906 km on 23 November.
    Yantar-4KS1 Images

    [​IMG]
    Yantar S1
    [​IMG]
    Yantar 4K
    Cre***: TsSKB
    [​IMG]
    Yantar S1
    [​IMG]
    Yantar 4KS
    [​IMG]
    Yantar 4E1
    Cre***: TsSKB
  9. hoangkeo5

    hoangkeo5 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    28/07/2009
    Bài viết:
    2.057
    Đã được thích:
    2
    Khoang vũ khí của Su-47

    [​IMG]
  10. kuyomuko

    kuyomuko Thành viên gắn bó với ttvnol.com

    Tham gia ngày:
    21/04/2011
    Bài viết:
    19.987
    Đã được thích:
    29.076
    Xem chừng với khoang khiêm tốn thế này thì nó làm ra tinh thay thế Mig-31 rồi đây. Phen này bọn sukhoi quyết tâm tiêu diệt Mikoyan chắc.
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này